Liên Mạng VietNam || GiaiTri.com | GiaiTriLove.com | GiaiTriChat.com | LoiNhac.com Đăng Nhập | Gia Nhập
Tìm kiếm: Tựa truyện Tác giả Cả hai

   Tìm theo mẫu tự: # A B C D E F G H I J K L M N O P Q R S T U V W X Y Z Danh sách tác giả    Truyện đã lưu lại (0
Home >> Khoa Học >> Đạo Phật Siêu Khoa Học

  Cùng một tác giả
Không có truyện nào


  Tìm truyện theo thể loại

  Tìm kiếm

Xin điền tựa đề hoặc tác giả cần tìm vào ô này

  Liệt kê truyện theo chủ đề

  Liệt kê truyện theo tác giả
Số lần xem: 18188 |  Bình chọn:   |    Lưu lại   ||     Khổ chữ: [ 1, 2, 3

Đạo Phật Siêu Khoa Học
Minh Giác Nguyễn Học Tài

Phần V – Chương 29



Bản ngữ vựng này giúp quí vị đối chiếu những từ ngữ tiếng Anh mà tôi đã dịch, hay có người dịch rồi. Vì chưa có Hàn lâm viện nên mỗi người dịch một cách. Nếu tôi dịch sai, hay không sát nghĩa, xin các bậc cao minh chỉ dạy.
















































































































































































































































































































































































































































































































































































































































































































































































































































































Âm điện tử:

Electron

Âm giai khả thính

Audible range

Âm tần

Radiation frequency

Angstrom

Angstrom: 1/10,000,000 của 1 mm.

Ba động quang minh/Làn sóng ánh sáng

Ripples of light

Bắc cực vũ trụ

North celestial sphere

Bảo sinh viện Tinh tú

Galartic nursery

Bản kiến trúc

Plate tectonic

Bán thời năng lượng

Half life energy

Bó dây điện (trong tim để truyền xung điện khiến tim có thể bóp)

Bundle of branches

Bức xạ, phát xạ, phóng xạ

Radiation

Bức xạ vi sóng

Microwave radiation

Cảm quan đặc biệt

Extra Sensory Perception (ESP)

Cầu vũ trụ

Celestial sphere

Cấy trứng

Insemination

Cấy trứng vào ống dẫn trứng

Gamete Intraphallopial Transfer (GIFT)

Cổ nhân chủng học

Paleoanthropoligy

Cơ quan Quản Trị Hàng Không Không Gian

National Aeraunautics and Space Administration (NASA)

Con thoi (máy Vi tính)

Cursor

Con Sên

Cohlear (ở tai trong)

Cực vi, Hạt ảo

Quarks

Cụm sao

Clum of stars

Chân trước (phôi bào)

Fore limb

Chân sau (phôi bào)

Hind limb

Chất tối

Dark matter

Chỉ số tia cực tím

Ultraviolet Index

Chòm sao

Constellation

Chòm sao Bắc giải, Con cua

Cancer, The Crab constellation

Chòm sao Bầu Dục

Eleptic constellation

Chòm sao Centarus

Centarus constellation

Chòm sao Cây Ðàn

Lyra, Lire constellation

Chòm sao Ðại Hải Sư

Leo Major constellation

Chòm sao Ðộc Giác

Unicorn constellation

Chòm sao Hổ Cáp hay Bò Cạp

Scorpius, Scorpion constellation

Chòm sao hình cái Kẹp Bắt Rắn

Serpent holder constellation

Chòm sao hình Lưỡi Liềm

Sickle constellation

Chòm sao Người Ði Cày

Bootes, Ploughman constellation

Chòm sao Chó Lớn

Canis major, The large Dog

Chòm sao Tiểu Hải Sư

Canis Minor constellation

Chòm sao Thiên Xứng, Cái Cân

Libra constellation

Chòm Thiên Hà

Cluster of galaxies

Chuyển động Brown

Brownian movement

Chuyển động lệch lạc (tinh tú)

Wooble

Chủng loại đi thẳng

Homo Erectus

Chủng loại gốc rễ của loài khỉ miền nam

Australopithecus Afarensis

Chủng loại hiện tại, đã tiến hóa cách đây 130,000 năm

Homo Sapiens

Chủng loại không phải thủy tổ loài người

Australopithecus Africanus

Chủng loại khôn ngoan biết chế tạo đồ dùng và biết nói

Homo Genus

Chương trình tìm kiếm những nền văn minh ngoài Trái đất

Search for extraterrestrials intelligence (SETI)

Dây thần kinh thu hình

Photo receptor

Dây thần kinh tiếp vị trên mặt Tế bào

Cell surface receptor

Dây nhiễm sắc

Chromosome

Di tử

Gene

Di tử bắt mùi

Smell gene

Di tử cảm thọ

Sensory gene

Di tử hình con nhím

Hedgehog gene

Ðài Thiên văn Vô tuyến Quốc gia

National Radio Observatory

Ðại Hùng Tinh, cái Gáo Lớn

Ursa Major, the Big Dipper

Ðần độn (Chứng)

Mental retardation

Ðám mưa rào Tia Gamma

Shower of Gamma ray

Ðáp ứng hóa sinh

Bio chemical response

Ðáy (Một trong 6 vẻ của Quark)

Bottom

Ðe (Ở tai trong)

Anvil, Incus

Ðẻ mướn, người cho thuê tử cung

Subrogate

Ðẹp (Một trong 6 vẻ của Quark)

Charm

Ðĩa bay

Unknown flying object (UFO)

Ðịa bàn hàng hải

Gyroscope

Ðĩa hành tinh

Proto planettry disk

Ðịa lục thiên hà

Continents of galaxies

Ðiện cực

Electrode

Ðiện giải

Electrolyte

Ðiện não kế

Electroencephalograph

Ðiện não di chuyển vật chất

Psychokenesis

Ðiện lượng

Electric charge

Ðiện từ

Electromagnetism

Ðiện từ quang phổ

Electromagnetic spectrum

Ðiện từ trường

Electromagnetic field

Ðiện từ lực yếu

Electroweak force

Ðỉnh (Một trong 6 vẻ của Quark)

Top

Ðiểm văn (hình vòng tròn)

Kink

Ðiểm cực nhỏ

Infinitesimal point

Ðộ dài sóng

Wave length

Ðồng hồ hạt tử (trong tế bào)

Molecular clock

Ðồng tử, con ngươi

Iris

Ðồng vị

Isotope

Ðộ sáng biểu kiến

Apparent brightness

Ðơn vị phóng xạ

Curie

Ðơn vị Thiên văn

Parsec (Psc)

Ðộng điện học

Electrodynamics

Ðối Quark, Ðối Cực vị, Ðối Hạt ảo

Antiquarks

Ðối vật thể

Antimatter

Ðụng độ, va chạm

Collision

Ðường dây điện thoại sinh học

Biological telephone line

Ðường hầm thiên hà

Galatic subway

Ðường hầm bẻ cong thời gian

Time bending tunnel

Giác mô, giác mạc

Cornea

Gió Mặt trời

Solar wind

Hạt vi phân tiềm nguyên tử

Subatomic particle

Hạch cổ họng

Tonsil

Hành tinh hệ

Planetery system

Hệ thống bắt mùi

Olfactory system

Hình ảnh ba chiều

Hologram

Hình bánh Ðô nắt

Doughnet shaped

Hố đen

Black hole

Hỏa tinh

Mars

Hỏa tiễn đối vật thể

Antimatter rocket

Hoán chuyển di tử

Gene mutation

Hư không, chân không, khoảng không

Void

Hư tâm điểm võng mô

Mascular degeneration

Hư thị giác thần kinh

Retina pigmentosa

Huyết thống cá nhân

Individual genology

Huyết thống nhân loại

Human family tree

Một nghìn Parsescs

Kiloparsec

Kim tinh

Venus

Không thời

Space time

Khu phát động não xám

Motor cortex

Khu thính giác bộ não

Auditory cortex

Khuôn mẫu toàn ký

Holographic paradigm

Khuynh độ

Declination

Lạ (một trong 6 vẻ của Quark)

Strange

Lân không

Epsilon

Laser, khuếch đại ánh sáng bằng cách khích động việc truyền bức xạ

Laser: Light Amplification by Stimulated Emission of Radiation

Lăng Kính trọng trường

Gravitation gravity

Lăng già (Ðảo)

Sri Lanka

Lõi, nhân, tâm

Cores

Lỗ sâu trong không gian

Worm hole

Lớp Ozone

Ozone layer

Loại giống cây nấm (lưỡi)

Fungiform

Loại giống lá cây

Foliage

Luật trọng trường

Law of gravity

Lượng tử lực

Particle force

Lượng tử Sắc động học/Sắc động học nguyên lượng

Quantum Chromodynamics (QCD)

Mã số

Code

Mấu chốt

Clue

Mẫu chuẫn

Standard model

Mẫu chuẫn của hạt nhỏ

Standard model of particle

Maser: Khuếch đại vi sóng bằng cách khích động việc truyền bức xạ

Microwave Amplification by Stimulated Emission of Radiation

Máy biến đổi năng lượng (Sinh học)

Transductor

Máy chuyển âm

Speech processor

Máy gia tốc

Accelerator

Máy gia tốc hạt lớn

Particle accelerator

Máy rọi hình ba chiều

Magnetic Resonance Imaging (MRI)

Máy thâu[Kích thích

Receiver[Stimulator

(Nhà) Máy vi ti phát sinh (Vi năng tử) năng lượng (trong tế bào)

Mitochondria: Microscopic energy factory

Mẹ di tử

Genetic mother

Khoảng cách an toàn trước phóng xạ tuyến

Microteslas

Năm ánh sáng, quang niên

Ligth year

Nam cực vũ trụ

South celestial pole

Năng lượng

Energy

Sao đột sáng

Nova

Nụ mô

Bud of tissue

Nền đều

Uniform background

Niệu đạo

Urethra

Núm bắt mùi (mũi)

Olfactory bulb

Núm điện (truyền xung điện khiến tim co bóp)

S-A node

Ngân Hà (Giải)

The Milk Way Galaxy

Nguyên lượng cơ học

Quantum mechanics

Nhân Helium

Helium neucleus

Nhân Thiên hà M100

M100 Galartic neucleus

Nhà Thiên văn Vật lý

Astrophysicists

Nhiệt hợp hạt nhân

Nuclear fussion

Nhiên liệu nguyên tử

Neuclear fuel

Nhiễu âm

Interference

(Dây) Nhiễm sắc tạo giống

Sex chromosome

Nhọt bọc

Cancerous growth

Nhọt bọc trong thanh quản

Laryngeal papilloma

Phá vỡ hạt nhân

Neuclear fission

Phát sóng não

Brain emission

Phân tử

Particle, molecule, element

Phân tử căn bản

Basic particle

Phân tử Beta

Beta particle

Phân tử hữu cơ

Organic molecule

Phân tử, hạt tử, lượng tử

Particle

Phôi bào

Embryo

Phôi nhân

Pronuclei

Phóng thể

Aliéation (Pháp)

Phóng xạ điện từ

Electromagnetic radiation

Phòng Gia tốc Quốc gia Fermi

Fermi National Accelerator

Phòng thí nghiệm Âu Châu về Vật lý Phân tử

The European Laboratory for Particles Physics

Phòng thí nghiệm Phản lực

Jet Propulsion Laboratory (JPL)

Phi thuyền

Spacecraft

Phi thuyền liên hành tinh

Starship

Linh kiện

(Computer) chip

Proton nhân

Neucleus Proton

Quang phổ

Spectrum

Quang tử

Photon

Số đo phóng xạ

Rad

Radar: phương pháp phát hiện vật thể bằng cách xác định vị trí & tốc độ của nó

Radar: Radio Detecting & Ranging

Rem: Ðơn vị đo phóng xạ

Roentgen

Sao Bắc đẩu

Polaris

Sao băng, sao xẹt

Meteor

Sao đôi

Binary stars

Sao mạch

Pulsar

Sao Mặt trời

Sun-like star

Sao Neutron

Neutron star

Sao sáng chói

Quasar

Sao tối nâu

Brown dwarf

1+21 số 0

Sextillion

Siêu âm

Ultra sound

Siêu sao

Supernova

Siêu sao bùng nổ

Supernova explosion

Sơ nhãn, mắt mới thành hình của phôi bào

Early eye

Sơ nhĩ, tai mới thành hình của phôi bào

Early ear

Song nam

The twin, Gemini

Sóng chấn động

Shockwave

Sự biến thiên hằng số điện môi chân không của vũ trụ Friedman

Variation of vacuum of Fried’s universe

Sự bùng cháy

Burst

Sức hấp dẫn vĩ đại

The Great Attractor

Sức đẩy của điện từ

Magnetic sail

Tâm nhĩ

Ventricle

Tâm thất

Atrium

Tạo hình tố

Morphogen

Tế bào hình tóc, phát bào

Hair-like cell

Tế bào vị giác

Taste cell

Tế bào võng mô (võng mạc)

Retina cell

Tỉ tỉ, một ngàn tỉ

Trillion

Tơ trời (Lượng tử)

Super string

Tóc bắt mùi

Hai-like receptor

Bộ di tử

Set of gene

Tia cực tím

Ultraviolet (UV)

Tia Gamma

Gamma ray

Tia năng lượng sóng ngắn

Beam of radio energy

Tia vũ trụ

Cosmic ray

Tín hiệu vi ba

Microwave signal

Tiên tri

Premonition (ESP)

Tiến trình hóa học

Chemical process

Tiến trình điện hóa phức tạp

Complex electro-chemical proccess

Tiểu hành tinh

Asteroid

Tiểu Hùng tinh, cái Môi múc nước

Ursa Minor, the Ladle

Tinh vân

Nebula

Tinh vân Orion

(The) Orion nebula

Thai bào tinh tú

Embryonic star

Thần kinh cảm thọ

Sensory nerve fiber

Thần kinh cột sống (tủy)

Spinal cord

Thị cụ nhân tạo

Articial vision device

Thiên hà

Galaxy

Thiên hà hình bầu dục

Eliptical Galaxy

Thiên hà mẫu

Proto Galaxy

Thiên hà hình trục xe

Cartwheel Galaxy

Thiên hà hình xoắn, xoay chuyển, trôn ốc, xoáy nước

Spiral Galaxy

Thiên thể

Celestial body

Thời gian co dãn

Time dilitation

Thời gian uốn cong

Time bending

Thụ thai không cần giao hợp

Parthenogenesis

Thụ thai không cần tinh trùng

Immaculation conception

Thụ tinh trong ống nghiệm

Test tube, vitra fertilization

Thủy tinh (Hành tinh)

Mercury

Tử cung

Uterus

Tủy sống và cột sống mới thành hình phôi bào

Spinal and notocord

Tương tác

Interaction

Tuyệt tự, tuyệt giống

Sterile

Thuyết căn bản về bản thể vật chất

Theory of the basic nature of particle

Thuyết đối xứng của vi phân tiềm nguyên tử

Theory of the symetrics of subatomic particle

Thuyết nguyên lượng

Quantum theory

Thuyết tương đối chung của Einstein

The General law of relative of Einstein

Trấy óc trước

Frontal lobe of the brain

Trung hòa tử

Neutron

Trung tâm Standford thiế bị máy gia tốc hạt lớn

Standford Linear Accelerator

Trọng trường hấp lực

Gravity

(Bức) Trường thành thiên hà

The Great Wall of galaxies

Thượng đế không chơi tứ sắc với vũ trụ

God doesn’t play dice with the universe

Vật chất, vật thể, Thể chất

Matter

(Ngành) Vật lý hạt nhỏ

Particle physics

Vẩn thạch

Meteorite

Vật thể thất thoát, Chất tối

Missing mass, Dark matter

Vệ tinh Thám sát Hậu cảnh vũ trụ

Cosmic Background Explorer Satellite (COBE)

Vi sóng

Microwave

Vi phân tiềm nguyên tử

Subatomic particle

Vi thiên thể

Planetsimal

Vô cự số

Infinitesimal

Vòng quay{giờ

Hour circle

Ðộ Quay Tự Nội

Intergrated Spin

Vụ nổ đảo thiên

Catalymic explosion

Vũ trụ Bùng nổ

The Big Bang

Vũ trụ co rút

The Big Crunch

Xuân phân

Vernal equinox

Xung điện

Electrical impulse

Xung động

Impulse

Dưới (Một trong 6 vẻ của Quark)

Down

Xương cuốn (ở tai trong)

Stape

Xử nữ

Virgo



<< Phần V – Chương 28 | Phần V – Chương 30 >>


Dành cho quảng cáo

©2007-2008 Bản quyền thuộc về Liên Mạng Việt Nam - http://lmvn.com ®
Ghi rõ nguồn "lmvn.com" khi bạn phát hành lại thông tin từ website này - Useronline: 249

Return to top